Bảng tổng hợp các FTA của Việt Nam tính đến tháng 02/2020
| 
 STT 
 | 
 FTA 
 | 
 Hiện trạng 
 | 
 Đối tác 
 | 
| 
 FTAs đã có hiệu lực 
 | 
| 
 1 
 | 
 AFTA 
 | 
 Có hiệu lực từ 1993 
 | 
 ASEAN 
 | 
| 
 2 
 | 
 ACFTA 
 | 
 Có hiệu lực từ 2003 
 | 
 ASEAN, Trung Quốc 
 | 
| 
 3 
 | 
 AKFTA 
 | 
 Có hiệu lực từ 2007 
 | 
 ASEAN, Hàn Quốc 
 | 
| 
 4 
 | 
 AJCEP 
 | 
 Có hiệu lực từ 2008 
 | 
 ASEAN, Nhật Bản 
 | 
| 
 5 
 | 
 VJEPA 
 | 
 Có hiệu lực từ 2009 
 | 
 Việt Nam, Nhật Bản 
 | 
| 
 6 
 | 
 AIFTA 
 | 
 Có hiệu lực từ 2010 
 | 
 ASEAN, Ấn Độ 
 | 
| 
 7 
 | 
 AANZFTA 
 | 
 Có hiệu lực từ 2010 
 | 
 ASEAN, Úc, New Zealand 
 | 
| 
 8 
 | 
 VCFTA 
 | 
 Có hiệu lực từ  2014 
 | 
 Việt Nam, Chi Lê 
 | 
| 
 9 
 | 
 VKFTA 
 | 
 Có hiệu lực từ  2015 
 | 
 Việt Nam, Hàn Quốc 
 | 
| 
 10 
 | 
 VN – EAEU FTA 
 | 
 Có hiệu lực từ  2016 
 | 
 Việt Nam, Nga, Belarus, Amenia, Kazakhstan, Kyrgyzstan 
 | 
| 
 11 
 | 
 CPTPP 
(Tiền thân là TPP) 
 | 
 Có hiệu lực từ 30/12/2018, có hiệu lực tại Việt Nam từ 14/1/2019 
 | 
 Việt Nam, Canada, Mexico, Peru, Chi Lê, New Zealand, Úc, Nhật Bản, Singapore, Brunei, Malaysia 
 | 
| 
 12 
 | 
 AHKFTA 
 | 
 Có hiệu lực tại Hồng Kông (Trung Quốc), Lào, Myanmar, Thái Lan, Singapore và Việt Nam từ 11/6/2019 
 | 
 ASEAN, Hồng Kông (Trung Quốc) 
 | 
| 
 FTA đã ký nhưng chưa có hiệu lực 
 | 
| 
 13 
 | 
 EVFTA 
 | 
 Ký kết vào 30/6/2019 
 | 
 Việt Nam, EU (28 thành viên) 
 | 
| 
 FTA đang đàm phán 
 | 
| 
 14 
 | 
 RCEP 
 | 
 Khởi động đàm phán tháng 3/2013, hoàn tất đàm phán văn kiện 
 | 
 ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Úc, New Zealand 
 | 
| 
 15 
 | 
 Việt Nam  – EFTA FTA 
 | 
 Khởi động đàm phán tháng 5/2012 
 | 
  Việt Nam, EFTA (Thụy Sĩ, Na uy, Iceland, Liechtenstein) 
 | 
| 
 16 
 | 
 Việt Nam – Israel FTA 
 | 
 Khởi động đàm phán tháng 12/2015 
 | 
 Việt Nam, Israel 
 | 
 Nguồn: Trung tâm WTO và Hội nhập