Cập nhật thống kê DN dệt may cả nước
Tỉnh thành
|
Số DN
|
Tổng số LĐ (người)
|
Tỷ lệ LĐ nữ (%)
|
Tổng Vốn SXKD (Tỷ VNĐ)
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
5.890
|
293.337
|
70,42
|
140.134
|
Tp. Hà Nội
|
1.580
|
109.806
|
71,45
|
45.537
|
Bình Dương
|
743
|
169.394
|
72,96
|
78.496
|
Hải Dương
|
459
|
101.041
|
80,14
|
16.996
|
Thái Bình
|
447
|
85.104
|
80,18
|
22.155
|
Đồng Nai
|
428
|
128.008
|
66,66
|
132.118
|
Long An
|
415
|
60.748
|
61,73
|
34.853
|
Nam Định
|
407
|
76.310
|
76,22
|
35.200
|
Hưng Yên
|
278
|
54.665
|
78,41
|
19.408
|
Hà Nam
|
234
|
24.096
|
79,50
|
12.516
|
Bắc Giang
|
216
|
73.705
|
76,08
|
12.791
|
Thanh Hóa
|
205
|
80.648
|
87,11
|
10.766
|
Quảng Nam
|
204
|
47.300
|
82,61
|
11.333
|
(Nguồn: tổng hợp từ danh mục thống kê cập nhật 2020 của TCTK)
Để mua file "Cập nhật thống kê DN dệt may cả nước" bản đầy đủ, vui lòng liên hệ Ms. Thu - Trưởng ban Thông tin truyền thông. Tel: (84.4).3936.1167 / Mobile: 09344 61618